Cục DTNN khu vực Nghệ Tĩnh thông báo đấu giá Thóc Dự trữ quốc gia nhập kho năm 2019 thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2021 lần 2

(01/12/2021)

 THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ

 

  1. Đơn vị tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Nghệ An, địa chỉ: Số 2 đường Trần Huy Liệu, TP Vinh, tỉnh Nghệ An.
  2. Đơn vị có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước Khu vực Nghệ Tĩnh, địa chỉ: Số 15, đường Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh, Nghệ An.
  3. Tài sản đấu giá, số lượng, giá khởi điểm:

Tài sản đấu giá: Thóc Dự trữ quốc gia nhập kho năm 2019 thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2021, cụ thể như sau:

  • Thóc sản xuất vụ Đông xuân năm 2019, nhập kho năm 2019.
  • Số lượng xuất bán: 10.500.000 kg

Số lượng thóc trên hiện đang bảo quản trong kho dự trữ thuộc Cục Dự trữ nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh đã đến kỳ xuất theo Quyết định số 704/QĐ-TCDT ngày 08/11/2021 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc phê duyệt kế hoạch bán đấu giá thóc dự trữ quốc gia nhập kho năm 2019 thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2021.

  • Giá khởi điểm: 7.000đ/kg (Bảy nghìn đồng một kilogam)

Lưu ý:

  • Mức giá khởi điểm nêu trên không có thuế giá trị gia tăng, thóc đổ rơi, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ xuất bán (Có phụ lục chi tiết số lượng và giá khởi điểm, số tiền đặt trước của từng đơn vị tài sản đấu giá kèm theo).
  • Mức giá khởi điểm nêu trên có thể thay đổi trong trường hợp trước khi mở cuộc đấu giá, Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước có quyết định điều chỉnh giá khởi điểm. Tất cả các thay đổi (nếu có) đều sẽ được thông báo chi tiết đến người tham gia đấu giá.

4. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá:

Khách hàng có nhu cầu xem tài sản đấu giá hoặc mẫu tài sản trong khoảng thời gian ngày 13/12/2021 đến ngày 14/12/2021 (giờ hành chính) tại nơi có tài sản thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh.

5. Thời gian, địa điểm đăng ký hồ sơ tham gia đấu giá, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:

  • Thời gian bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày niêm yết thông báo đến 17h00' ngày 15/12/2021. Trung tâm không tiếp nhận các hồ sơ nộp sau 17h00' ngày 15/12/2021.
  • Tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000đ/hồ sơ (Năm trăm nghìn đồng một bộ hồ sơ).
  • Địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Trụ sở Trung tâm DVĐGTS Nghệ An, địa chỉ: Số 2 đường Trần Huy Liệu, TP Vinh, tỉnh Nghệ An.

        6. Thời gian nộp tiền đặt trước của người tham gia đấu giá; thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá

  • Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 14/12/2021 đến 17h00' ngày 16/12/2021. Nếu người tham gia đấu giá có nhu cầu nộp tiền đặt trước ngoài kế hoạch trên thì liên hệ với Trung tâm để được phục vụ.
  • Số tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm của một đơn vị tài sản đấu giá
  • Khoản tiền đặt trước: Nộp vào tài khoản số 160214851899999 tại Ngân hàng (EXIMBANK) TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam – Chi nhánh TP Vinh của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Nghệ An.
  • Thời gian mở cuộc đấu giá: 8h ngày 17/12/2021
  • Địa điểm tổ chức đấu giá: Hội trường tầng 3, Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Nghệ An, địa chỉ: Số 2, đường Trần Huy Liệu, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

7.  Điều kiện tham gia đấu giá:

Các tổ chức, cá nhân không thuộc các trường hợp không được đăng ký tham gia đấu giá theo quy định tại Khoản 4 Điều 38 Luật đấu giá tài sản và các quy định khác có liên quan, đã nộp tiền đặt trước, hồ sơ tham gia đấu giá đúng quy định bao gồm:

- Đối với hộ gia đình, cá nhân: bản sao giấy chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu gia đình có chứng thực;

- Đối với tổ chức: bản sao Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chứng thực; CMND của người đại diện theo pháp luật (bản chứng thực).

8.  Phương thức, hình thức đấu giá:

Phương thức: Phương thức trả giá lên (Bỏ phiếu không hạn chế số vòng) .

Hình thức: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp nhiều vòng tại cuộc đấu giá.

 

Liên hệ: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Nghệ An.

Địa chỉ: số 02, Đường Trần Huy Liệu, phường Hưng Phúc Tp Vinh, Nghệ An.

ĐT: 0912022779 (Đc. Hậu); 0838474868 (Đc. Ly);

Hoặc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh

Địa chỉ: Số 15, đường Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

ĐT: 0392676727 (Đc: An)

(Thời gian làm việc trong giờ hành chính).

 

 

DANH MỤC ĐƠN VỊ TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ THÓC DTQG NHẬP KHO NĂM 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã ĐVTS

Số lượng
(kg)

Đơn giá (Đồng (/kg)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
10% (đồng)

Tiền tối thiếu phải trả (đồng)

Địa điểm để hàng

 
 

1

Tài sản số 01

160.000

7.000

1.120.000.000

112.000.000

1.120.000.000

Ngăn kho A11/2, Kho Dự trữ Chợ Sò, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

2

Tài sản số 02

160.000

7.000

1.120.000.000

112.000.000

1.120.000.000

Ngăn kho A11/3, Kho Dự trữ Chợ Sò, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

3

Tài sản số 03

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C6/5, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

4

Tài sản số 04

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C7/3, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

5

Tài sản số 05

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C7/5, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

6

Tài sản số 06

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C7/6, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

7

Tài sản số 07

100.000

7.000

700.000.000

70.000.000

700.000.000

Ngăn kho C7/7, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

8

Tài sản số 08

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A5/2, Kho Dự trữ Quỳnh Hậu, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

9

Tài sản số 09

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A5/4, Kho Dự trữ Quỳnh Hậu, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

10

Tài sản số 10

90.000

7.000

630.000.000

63.000.000

630.000.000

Ngăn kho C1/1, Kho Dự trữ Yên Lý, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

11

Tài sản số 11

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C1/9, Kho Dự trữ Yên Lý, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

12

Tài sản số 12

90.000

7.000

630.000.000

63.000.000

630.000.000

Ngăn kho C1/10, Kho Dự trữ Yên Lý, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

13

Tài sản số 13

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C4/1, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

14

Tài sản số 14

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C4/3, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

15

Tài sản số 15

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C4/5, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

16

Tài sản số 16

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C5/2, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

17

Tài sản số 17

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C5/5, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

18

Tài sản số 18

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C5/6, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

19

Tài sản số 19

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C5/7, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

20

Tài sản số 20

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A3/1, Kho Dự trữ Yên Trung, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

21

Tài sản số 21

140.000

7.000

980.000.000

98.000.000

980.000.000

Ngăn kho C2/5, Kho Dự trữ Yên Trung, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

22

Tài sản số 22

140.000

7.000

980.000.000

98.000.000

980.000.000

Ngăn kho C2/6, Kho Dự trữ Yên Trung, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

23

Tài sản số 23

110.000

7.000

770.000.000

77.000.000

770.000.000

Ngăn kho C2/7, Kho Dự trữ Yên Trung, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An

 

24

Tài sản số 24

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A1/2, Kho Dự trữ Chợ Sỏi, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

25

Tài sản số 25

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A6/3, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

26

Tài sản số 26

205.000

7.000

1.435.000.000

143.500.000

1.435.000.000

Ngăn kho A6/4, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

27

Tài sản số 27

205.000

7.000

1.435.000.000

143.500.000

1.435.000.000

Ngăn kho A7/3, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

28

Tài sản số 28

205.000

7.000

1.435.000.000

143.500.000

1.435.000.000

Ngăn kho A7/4, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

29

Tài sản số 29

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A8/1, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

30

Tài sản số 30

160.000

7.000

1.120.000.000

112.000.000

1.120.000.000

Ngăn kho A8/4, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

31

Tài sản số 31

205.000

7.000

1.435.000.000

143.500.000

1.435.000.000

Ngăn kho A3/2, Kho Dự trữ Thái Sơn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

32

Tài sản số 32

205.000

7.000

1.435.000.000

143.500.000

1.435.000.000

Ngăn kho A3/3, Kho Dự trữ Thái Sơn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

33

Tài sản số 33

205.000

7.000

1.435.000.000

143.500.000

1.435.000.000

Ngăn kho A3/4, Kho Dự trữ Thái Sơn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

34

Tài sản số 34

160.000

7.000

1.120.000.000

112.000.000

1.120.000.000

Ngăn kho A4/2, Kho Dự trữ Thái Sơn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An

 

35

Tài sản số 35

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A10/1, Kho Dự trữ Nghi Mỹ, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

 

36

Tài sản số 36

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A10/4, Kho Dự trữ Nghi Mỹ, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

 

37

Tài sản số 37

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A11/1, Kho Dự trữ Nghi Mỹ, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

 

38

Tài sản số 38

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A11/4, Kho Dự trữ Nghi Mỹ, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

 

39

Tài sản số 39

350.000

7.000

2.450.000.000

245.000.000

2.450.000.000

Ngăn kho I1/4, Kho Dự trữ Nghi Trung, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

 

40

Tài sản số 40

300.000

7.000

2.100.000.000

210.000.000

2.100.000.000

Ngăn kho I3/1, Kho Dự trữ Nghi Trung, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

 

41

Tài sản số 41

210.000

7.000

1.470.000.000

147.000.000

1.470.000.000

Ngăn kho A7/1, Kho Dự trữ Thái Lão, Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An

 

42

Tài sản số 42

260.000

7.000

1.820.000.000

182.000.000

1.820.000.000

Ngăn kho A7/2, Kho Dự trữ Thái Lão,  Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An

 

43

Tài sản số 43

260.000

7.000

1.820.000.000

182.000.000

1.820.000.000

Ngăn kho A7/3, Kho Dự trữ Thái Lão,  Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An

 

44

Tài sản số 44

260.000

7.000

1.820.000.000

182.000.000

1.820.000.000

Ngăn kho A7/4, Kho Dự trữ Thái Lão,  Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An

 

45

Tài sản số 45

260.000

7.000

1.820.000.000

182.000.000

1.820.000.000

Ngăn kho A8/1, Kho Dự trữ Thái Lão,  Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An

 

46

Tài sản số 46

400.000

7.000

2.800.000.000

280.000.000

2.800.000.000

Ngăn kho I6/3, Kho Dự trữ Đức Lâm, Chi cục DTNN Hồng Đức, tỉnh Hà Tĩnh

 

47

Tài sản số 47

225.000

7.000

1.575.000.000

157.500.000

1.575.000.000

Ngăn kho K1/2, Kho Dự trữ Hồng Lĩnh, Chi cục DTNN Hồng Đức, tỉnh Hà Tĩnh

 

48

Tài sản số 48

275.000

7.000

1.925.000.000

192.500.000

1.925.000.000

Ngăn kho K1/5, Kho Dự trữ Hồng Lĩnh, Chi cục DTNN Hồng Đức, tỉnh Hà Tĩnh

 

49

Tài sản số 49

400.000

7.000

2.800.000.000

280.000.000

2.800.000.000

Ngăn kho I21/3, Kho Dự trữ Cẩm Thạch, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

 

50

Tài sản số 50

400.000

7.000

2.800.000.000

280.000.000

2.800.000.000

Ngăn kho I21/4, Kho Dự trữ Cẩm Thạch, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

 

51

Tài sản số 51

220.000

7.000

1.540.000.000

154.000.000

1.540.000.000

Ngăn kho C5/3, Kho Dự trữ Nghèn 1, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

 

52

Tài sản số 52

220.000

7.000

1.540.000.000

154.000.000

1.540.000.000

Ngăn kho C5/4, Kho Dự trữ Nghèn 1, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

 

53

Tài sản số 53

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho C6/1, Kho Dự trữ Nghèn 1, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

 

54

Tài sản số 54

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A7/2, Kho Dự trữ Nghèn 2, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

 

55

Tài sản số 55

200.000

7.000

1.400.000.000

140.000.000

1.400.000.000

Ngăn kho A7/3, Kho Dự trữ Nghèn 2, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

 

Tổng cộng:

 

10.500.000

73.500.000.000

7.350.000.000

73.500.000.000

 

 

 



Các tin đã đưa ngày: