Cục DTNN khu vực Thanh Hóa thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023

(11/12/2023)

 

Căn cứ Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14, ngày 17/11/2016;

Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-TCDT ngày 07/12/2023 của Tổng cục DTNN về việc phê duyệt kế hoạch bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023,

Cục DTNN khu vực Thanh Hóa thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo DTQG như sau:
1. Tên, địa chỉ của người có tài sản bán đấu giá
Cục DTNN khu vực Thanh Hóa; số 572 Nguyễn Trãi, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

2. Tên tài sản, số lượng, giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá, khoản tiền đặt cọc trước: Theo Phụ lục 1 & 2 đính kèm.

3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá: Theo yêu cầu quy định tại Khoản 4, Điều 56 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 của Quốc hội.

4. Phí đấu giá: Dự kiến tối đa 93.000.000 đồng

(Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và các chi phí hợp lý, hợp lệ mà Cục DTNN khu vực Thanh Hóa trả để thực hiện đấu giá tài sản theo quy định).

5. Hình thức lựa chọn tổ chức đấu giá: Chỉ định thầu rút gọn

6. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá:

6.1. Thời hạn nhận hồ sơ: Đến trước 16h30’ ngày 12/12/2023

6.2. Nơi nhận hồ sơ: Văn phòng Cục DTNN khu vực Thanh Hóa; số 572 Nguyễn Trãi, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Số điện thoại liên hệ: 0237 3942 928

6.3. Quy cách hồ sơ: 01 bản chính được để trong phong bì có dán niêm phong (Không hoàn trả hồ sơ).

Cục DTNN khu vực Thanh Hóa sẽ có văn bản thông báo cho tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn, những tổ chức đấu giá tài sản không được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và không hoàn trả hồ sơ/.

Cục DTNN khu vực Thanh Hóa thông báo để các tổ chức đấu giá quan tâm đăng ký tham gia./.

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ

Loại hàng hóa: Gạo DTQG sản xuất vụ Đông Xuân năm 2022 nhập và bảo quản trong kho DTQG từ năm 2022 đến nay

(Kèm theo Thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023)

 

TT

ĐVTS bán đấu giá

Địa điểm để hàng

Số lượng (kg)

Đơn giá (đồng/kg)

Giá khởi điểm tài sản (đồng)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đồng)

Tổng cộng

3.945.603

 

54.843.881.700

5.484.388.170

I

Chi cục DTNN Triệu Sơn

731.121

 

10.162.581.900

1.016.258.190

1

Số 01

Lô số 2 - Ngăn kho A15/1 - Điểm kho Sim - Chi cục DTNN Triệu Sơn

51.121

13.900

710.581.900

71.058.190

2

Số 02

Lô số 3 - Ngăn kho A15/1 - Điểm kho Sim - Chi cục DTNN Triệu Sơn

170.000

13.900

2.363.000.000

236.300.000

3

Số 03

Lô số 4 - Ngăn kho A15/1 - Điểm kho Sim - Chi cục DTNN Triệu Sơn

170.000

13.900

2.363.000.000

236.300.000

4

Số 04

Lô số 3 - Ngăn kho A15/3 - Điểm kho Sim - Chi cục DTNN Triệu Sơn

170.000

13.900

2.363.000.000

236.300.000

5

Số 05

Lô số 4 - Ngăn kho A15/3 - Điểm kho Sim - Chi cục DTNN Triệu Sơn

170.000

13.900

2.363.000.000

236.300.000

II

Chi cục DTNN Ngọc Lặc

490.000

 

6.811.000.000

681.100.000

6

Số 06

Lô số 1 - Ngăn kho A9/1 - Điểm kho Ngọc Lặc - Chi cục DTNN Ngọc Lặc

160.000

13.900

2.224.000.000

222.400.000

7

Số 07

Lô số 1 - Ngăn kho A9/2 - Điểm kho Ngọc Lặc - Chi cục DTNN Ngọc Lặc

170.000

13.900

2.363.000.000

236.300.000

8

Số 08

Lô số 1 - Ngăn kho A9/4 - Điểm kho Ngọc Lặc - Chi cục DTNN Ngọc Lặc

160.000

13.900

2.224.000.000

222.400.000

III

Chi cục DTNN Quàng Xương

1.000.451

 

13.906.268.900

1.390.626.890

9

Số 09

Lô số 2 - Ngăn kho A13/1 - Điểm kho Gia Hà - Chi cục DTNN Quảng Xương

152.500

13.900

2.119.750.000

211.975.000

10

Số 10

Lô số 2 - Ngăn kho A13/2 - Điểm kho Gia Hà - Chi cục DTNN Quảng Xương

152.500

13.900

2.119.750.000

211.975.000

11

Số 11

Lô số 3 - Ngăn kho A13/2 - Điểm kho Gia Hà - Chi cục DTNN Quảng Xương

152.500

13.900

2.119.750.000

211.975.000

12

Số 12

Lô số 4 - Ngăn kho A13/2 - Điểm kho Gia Hà - Chi cục DTNN Quảng Xương

85.451

13.900

1.187.768.900

118.776.890

13

Số 13

Lô số 2 - Ngăn kho A13/3 - Điểm kho Gia Hà - Chi cục DTNN Quảng Xương

152.500

13.900

2.119.750.000

211.975.000

14

Số 14

Lô số 4 - Ngăn kho A13/3 - Điểm kho Gia Hà - Chi cục DTNN Quảng Xương

152.500

13.900

2.119.750.000

211.975.000

15

Số 15

Lô số 2 - Ngăn kho A13/4 - Điểm kho Gia Hà - Chi cục DTNN Quảng Xương

152.500

13.900

2.119.750.000

211.975.000

IV

Chi cục DTNN Thiệu Yên

571.000

 

7.936.900.000

793.690.000

16

Số 16

Ngăn kho C1/4 - Điểm kho Thiệu Phú - Chi cục DTNN Thiệu Yên

142.000

13.900

1.973.800.000

197.380.000

17

Số 17

Ngăn kho C6/4 - Điểm kho Quán Lào - Chi cục DTNN Thiệu Yên

143.000

13.900

1.987.700.000

198.770.000

18

Số 18

Ngăn kho C6/5 - Điểm kho Quán Lào - Chi cục DTNN Thiệu Yên

143.000

13.900

1.987.700.000

198.770.000

19

Số 19

Ngăn kho C7/2 - Điểm kho Quán Lào - Chi cục DTNN Thiệu Yên

143.000

13.900

1.987.700.000

198.770.000

V

Chi cục DTNN Hà Trung

1.153.031

 

16.027.130.900

1.602.713.090

20

Số 20

Lô số 1 - Ngăn kho A3/2 - Điểm kho Mỹ Lộc - Chi cục DTNN Hà Trung

125.000

13.900

1.737.500.000

173.750.000

21

Số 21

Lô số 2 - Ngăn kho A3/2 - Điểm kho Mỹ Lộc - Chi cục DTNN Hà Trung

125.000

13.900

1.737.500.000

173.750.000

22

Số 22

Lô số 1 - Ngăn kho A3/3 - Điểm kho Mỹ Lộc - Chi cục DTNN Hà Trung

125.000

13.900

1.737.500.000

173.750.000

23

Số 23

Lô số 2 - Ngăn kho A3/3 - Điểm kho Mỹ Lộc - Chi cục DTNN Hà Trung

125.000

13.900

1.737.500.000

173.750.000

24

Số 24

Lô số 2 - Ngăn kho A3/4 - Điểm kho Mỹ Lộc - Chi cục DTNN Hà Trung

28.031

13.900

389.630.900

38.963.090

25

Số 25

Lô số 1 - Ngăn kho A4/1 - Điểm kho Mỹ Lộc - Chi cục DTNN Hà Trung

125.000

13.900

1.737.500.000

173.750.000

26

Số 26

Lô số 2 - Ngăn kho A4/1 - Điểm kho Mỹ Lộc - Chi cục DTNN Hà Trung

125.000

13.900

1.737.500.000

173.750.000

27

Số 27

Lô số 1 - Ngăn kho A5/1 - Điểm kho Đò Lèn - Chi cục DTNN Hà Trung

187.500

13.900

2.606.250.000

260.625.000

28

Số 28

Lô số 2 - Ngăn kho A5/1 - Điểm kho Đò Lèn - Chi cục DTNN Hà Trung

187.500

13.900

2.606.250.000

260.625.000

 

Giá khởi điểm cho từng ĐVTS bán đấu giá không có thuế GTGT; gạo có bao bì, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ xuất bán.

 

 

 

 


PHỤ LỤC 2

DANH MỤC TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ

Loại hàng hóa: Thóc  DTQG sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021 nhập và bảo quản trong kho DTQG từ năm 2021 đến nay

(Kèm theo Thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023)

TT

ĐVTS bán đấu giá

Địa điểm để hàng

Số lượng (kg)

Đơn giá (đồng/kg)

Giá khởi điểm tài sản (đồng)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đồng)

Tổng cộng

10.000.000

 

81.500.000.000

8.150.000.000

I

Chi cục DTNN Triệu Sơn

2.000.000

 

16.300.000.000

1.630.000.000

1

Số 01

Ngăn kho C1/1 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

2

Số 02

Ngăn kho C1/5 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

3

Số 03

Ngăn kho C1/7 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

4

Số 04

Ngăn kho C2/1 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

5

Số 05

Ngăn kho C2/2 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

6

Số 06

Ngăn kho C3/1 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

7

Số 07

Ngăn kho C3/5 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

8

Số 08

Ngăn kho C3/6 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

9

Số 09

Ngăn kho C4/5 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

10

Số 10

Ngăn kho C5/2 - Nhơm, Chi cục DTNN Triệu Sơn

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

11

Số 11

Ngăn kho A7/2 - Lô 1 - Thái Hòa, Chi cục DTNN Triệu Sơn

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

12

Số 12

Ngăn kho A7/2 - Lô 2 - Thái Hòa, Chi cục DTNN Triệu Sơn

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

13

Số 13

Ngăn kho  A7/2 - Lô 3 - Thái Hòa, Chi cục DTNN Triệu Sơn

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

14

Số 14

Ngăn kho A7/3 - Lô 1 - Thái Hòa, Chi cục DTNN Triệu Sơn

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

15

Số 15

Ngăn kho A7/3 - Lô 2 - Thái Hòa, Chi cục DTNN Triệu Sơn

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

16

Số 16

Ngăn kho A8/3 - Lô 2 - Thái Hòa, Chi cục DTNN Triệu Sơn

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

17

Số 17

Ngăn kho A9/1 - Lô 1 - Thái Hòa, Chi cục DTNN Triệu Sơn

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

18

Số 18

Ngăn kho A9/1 - Lô 2 - Thái Hòa, Chi cục DTNN Triệu Sơn

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

19

Số 19

Ngăn kho A13/2 - Lô 4 - Sim, Chi cục DTNN Triệu Sơn

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

II

Chi cục DTNN Ngọc Lặc

1.500.000

 

12.225.000.000

1.222.500.000

20

Số 20

Ngăn kho K1/1 - lô 1 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

21

Số 21

Ngăn kho K1/1 - lô 2 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

22

Số 22

Ngăn kho K1/3 - lô 1 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

23

Số 23

Ngăn kho K1/3 - lô 2 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

24

Số 24

Ngăn kho K1/4 - lô 1 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

25

Số 25

Ngăn kho K1/4 - lô 2 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

26

Số 26

Ngăn kho K1/5 - lô 1 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

27

Số 27

Ngăn kho K1/5 - lô 2 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

28

Số 28

Ngăn kho K1/6 - lô 1 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

29

Số 29

Ngăn kho K1/6 - lô 2 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

30

Số 30

Ngăn kho K1/10 - lô 1 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

31

Số 31

Ngăn kho K1/10 - lô 2 - Xuân Hòa, Chi cục DTNN Ngọc Lặc

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

III

Chi cục DTNN Đông Thiệu

1.500.000

 

12.225.000.000

1.222.500.000

32

Số 32

Ngăn kho A1/3 - Lô 1 - Đồng Tâm, Chi cục DTNN Đông Thiệu

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

33

Số 33

Ngăn kho A1/3 - Lô 2 - Đồng Tâm, Chi cục DTNN Đông Thiệu

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

34

Số 34

Ngăn kho A3/1 - Lô 2 - Đồng Tâm, Chi cục DTNN Đông Thiệu

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

35

Số 35

Ngăn kho A3/2 - Lô 1 - Đồng Tâm, Chi cục DTNN Đông Thiệu

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

36

Số 36

Ngăn kho A3/2 - Lô 2 - Đồng Tâm, Chi cục DTNN Đông Thiệu

125.000

8.150

1.018.750.000

101.875.000

37

Số 37

Ngăn kho A3/2 - Lô 3 - Đồng Tâm, Chi cục DTNN Đông Thiệu

120.000

8.150

978.000.000

97.800.000

38

Số 38

Ngăn kho A4/3 - Lô 2 - Đồng Tâm, Chi cục DTNN Đông Thiệu

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

39

Số 39

Ngăn kho A5/3 - Lô 1 Vạn Quy, Chi cục DTNN Đông Thiệu

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

40

Số 40

Ngăn kho A5/3 - Lô 2 Vạn Quy, Chi cục DTNN Đông Thiệu

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

41

Số 41

Ngăn kho A7/1 - Lô 1 Vạn Quy, Chi cục DTNN Đông Thiệu

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

42

Số 42

Ngăn kho A7/1 - Lô 2 Vạn Quy, Chi cục DTNN Đông Thiệu

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

43

Số 43

Ngăn kho A7/4 - Lô 1 Vạn Quy, Chi cục DTNN Đông Thiệu

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

44

Số 44

Ngăn kho A7/4 - Lô 2 Vạn Quy, Chi cục DTNN Đông Thiệu

110.000

8.150

896.500.000

89.650.000

IV

Chi cục DTNN Quảng Xương

2.200.000

 

17.930.000.000

1.793.000.000

45

Số 45

Ngăn kho C11/1 - Gia Hà, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

46

Số 46

Ngăn kho C11/2 - Gia Hà, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

47

Số 47

Ngăn kho C11/4 - Gia Hà, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

48

Số 48

Ngăn kho C12/1 - Gia Hà, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

49

Số 49

Ngăn kho C12/2 - Gia Hà, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

50

Số 50

Ngăn kho C12/5 - Gia Hà, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

51

Số 51

Ngăn, A14/4 - Lô 3 - Gia Hà, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

52

Số 52

Ngăn, A14/4 - Lô 4 - Gia Hà, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

53

Số 53

Ngăn kho A3/1 - Lô 1 Quảng Đức, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

54

Số 54

Ngăn kho A3/1 - Lô 2 Quảng Đức, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

55

Số 55

Ngăn kho A3/3 - Lô 1 Quảng Đức, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

56

Số 56

Ngăn kho A3/3 - Lô 2 Quảng Đức, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

57

Số 57

Ngăn kho A4/2 - Lô 1 Quảng Đức, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

58

Số 58

Ngăn kho A4/2 - Lô 2 Quảng Đức, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

59

Số 59

Ngăn kho A4/2 - Lô 3 Quảng Đức, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

60

Số 60

Ngăn kho C6/1 Chuối, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

61

Số 61

Ngăn kho C6/2 Chuối, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

62

Số 62

Ngăn kho C6/3 Chuối, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

63

Số 63

Ngăn kho C6/4 Chuối, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

64

Số 64

Ngăn kho C6/5 Chuối, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

65

Số 65

Ngăn kho C6/6 Chuối, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

66

Số 66

Ngăn kho C6/7 Chuối, Chi cục DTNN Quảng Xương

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

V

Chi cục DTNN Thiệu Yên

800.000

 

6.520.000.000

652.000.000

67

Số 67

Ngăn kho C2/3 Thiệu Phú, Chi cục DTNN Thiệu Yên

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

68

Số 68

Ngăn kho C2/4 Thiệu Phú, Chi cục DTNN Thiệu Yên

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

69

Số 69

Ngăn kho A4/4 - lô 1 Thiệu Phú, Chi cục DTNN Thiệu Yên

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

70

Số 70

Ngăn kho A4/4 - lô 2 Thiệu Phú, Chi cục DTNN Thiệu Yên

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

71

Số 71

Ngăn A5/2 - lô 1 Thiệu Phú, Chi cục DTNN Thiệu Yên

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

72

Số 72

Ngăn A5/2 - lô 2 Thiệu Phú, Chi cục DTNN Thiệu Yên

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

73

Số 73

Ngăn A5/4 - lô 1 Thiệu Phú, Chi cục DTNN Thiệu Yên

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

74

Số 74

Ngăn A5/4 - lô 2 Thiệu Phú, Chi cục DTNN Thiệu Yên

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

VI

Chi cục DTNN Hà Trung

2.000.000

 

16.300.000.000

1.630.000.000

75

Số 75

Ngăn kho C1/1 - Đò Lèn, Chi cục DTNN Hà Trung

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

76

Số 76

Ngăn kho C1/2 - Đò Lèn, Chi cục DTNN Hà Trung

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

77

Số 77

Ngăn kho C1/5 - Đò Lèn, Chi cục DTNN Hà Trung

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

78

Số 78

Ngăn kho C1/7 - Đò Lèn, Chi cục DTNN Hà Trung

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

79

Số 79

Ngăn kho C3/2 - Đò Lèn, Chi cục DTNN Hà Trung

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

80

Số 80

Ngăn kho C3/4 - Đò Lèn, Chi cục DTNN Hà Trung

100.000

8.150

815.000.000

81.500.000

81

Số 81

Ngăn kho K1/2- Lô 1 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

82

Số 82

Ngăn kho K1/2- Lô 2 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

83

Số 83

Ngăn kho K1/3 - Lô 1 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

120.000

8.150

978.000.000

97.800.000

84

Số 84

Ngăn kho K1/3 - Lô 2 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

120.000

8.150

978.000.000

97.800.000

85

Số 85

Ngăn kho K1/4 - Lô 1 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

120.000

8.150

978.000.000

97.800.000

86

Số 86

Ngăn kho K1/4 - Lô 2 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

120.000

8.150

978.000.000

97.800.000

87

Số 87

Ngăn kho K1/7- Lô 1 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

88

Số 88

Ngăn kho K1/7- Lô 2 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

89

Số 89

Ngăn kho K1/8 - Lô 1 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

90

Số 90

Ngăn kho K1/8 - Lô 2 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

91

Số 91

Ngăn kho K1/9 - Lô 1 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

92

Số 92

Ngăn kho K1/9 - Lô 2 - Hoằng Quỳ, Chi cục DTNN Hà Trung

115.000

8.150

937.250.000

93.725.000

Giá khởi điểm của từng đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT, thóc đổ rời, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia.


 

 



Các tin đã đưa ngày: