DỰ TRỮ QUỐC GIA

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC - BỘ TÀI CHÍNH

Tin nổi bật

Cục Dự trữ Nhà nước: Khẳng định vai trò trong phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực IX xuất cấp hàng dự trữ quốc gia phục vụ phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực VII xuất cấp hàng dự trữ quốc gia ngay trong đêm hỗ trợ tỉnh Bắc Ninh ứng cứu, khắc phục hậu quả mưa bão

Ngành Dự trữ Nhà nước hỗ trợ kịp thời các địa phương khắc phục hậu quả mưa lũ

Trước tình hình mưa lũ diễn biến phức tạp tại các địa phương, vừa qua, Cục Dự trữ Nhà nước đã báo cáo Bộ Tài chính kịp thời xuất cấp hàng dự trữ quốc gia cho các địa phương, góp phần khắc phục hậu quả và từng bước ổn định đời sống nhân dân.

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực VI: Hoàn thành xuất cấp hàng dự trữ quốc gia hỗ trợ 2 tỉnh khắc phục hậu quả mưa bão

Triển khai quyết định của cấp có thẩm quyền về xuất cấp hỗ trợ vật tư, thiết bị, lương thực dự trữ quốc gia, đến ngày 9/10/2025, Chi cục Dự trữ Nhà nước (DTNN) khu vực VI đã xuất cấp nhiều mặt hàng vật tư, thiết bị và lương thực hỗ trợ 2 tỉnh: Lạng Sơn, Bắc Ninh, đảm bảo số lượng, chất lượng và theo đúng quy định.

Ngành Dự trữ Nhà nước: Xuất cấp kịp thời hỗ trợ địa phương khắc phục hậu quả mưa lũ

Trước tình hình mưa lũ diễn biến phức tạp tại các địa phương, Cục Dự trữ Nhà nước đã báo cáo Bộ Tài chính và kịp thời xuất cấp hàng dự trữ quốc gia cho các địa phương, góp phần khắc phục hậu quả và từng bước ổn định đời sống nhân dân.
Bản đồ hành chính
Giá vàng
Ngày: Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng
Tên Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Vàng SJC 5 chỉ 147.200 149.220
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 147.200 149.230
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 146.100 148.600
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 146.100 148.700
Nữ trang 99,99% 144.600 147.600
Nữ trang 99% 141.639 146.139
Nữ trang 75% 103.361 110.861
Nữ trang 68% 93.028 100.528
Nữ trang 61% 82.695 90.195
Nữ trang 58,3% 78.709 86.209
Nữ trang 41,7% 54.205 61.705
Bạc Liêu
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Biên Hòa
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Cà Mau
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Hạ Long
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Hải Phòng
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Huế
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Miền Bắc
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Miền Tây
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Miền Trung
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Nha Trang
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Quảng Ngãi
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147.200 149.200
Tỷ giá ngoại tệ
Ngày: Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
US DOLLAR 26.082 26.112 26.352
EURO 29.750 30.051 31.319
YEN 166 168 176
KOREAN WON 16 18 19
KUWAITI DINAR 0 85.288 89.422
MALAYSIAN RINGGIT 0 6.163 6.297
NORWEGIAN KRONER 0 2.578 2.687
RUSSIAN RUBLE 0 309 342
SAUDI RIAL 0 6.973 7.273
SWEDISH KRONA 0 2.744 2.861
SINGAPORE DOLLAR 19.715 19.914 20.593
THAILAND BAHT 708 787 820
AUSTRALIAN DOLLAR 16.645 16.813 17.351
CANADIAN DOLLAR 18.287 18.472 19.063
SWISS FRANC 32.210 32.535 33.577
YUAN RENMINBI 3.599 3.635 3.752
DANISH KRONE 0 4.013 4.166
POUND STERLING 34.143 34.488 35.592
HONGKONG DOLLAR 3.290 3.323 3.450
INDIAN RUPEE 0 298 311
Thông tin chứng khoán
Dữ liệu được lấy từ cổng thông tin điện tử Bộ tài chính